🔍
Search:
THÓI QUEN
🌟
THÓI QUEN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여러 번 되풀이해서 아주 익숙해진 버릇.
1
THÓI QUEN:
Tật được lặp lại nhiều lần nên đã trở nên quá quen thuộc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
오랫동안 자꾸 반복하여 몸에 익숙해진 성질이나 행동.
1
THÓI QUEN:
Tính chất hay hành động trở nên quen thuộc với cơ thể do cứ lặp đi lặp lại trong một thời gian dài.
-
2
윗사람을 대할 때 지켜야 하는 예의.
2
LỄ PHÉP:
Lễ nghĩa phải giữ khi đối xử với người trên.
-
☆
Danh từ
-
1
음식을 먹는 것과 관련된 습관.
1
THÓI QUEN ĂN UỐNG:
Thói quen liên quan tới việc ăn món ăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동 방식.
1
THÓI QUEN, TẬP QUÁN:
Phương thức hành động trong khi lặp đi lặp lại trong thời gian dài đã tự trở nên quen thuộc.
-
☆
Danh từ
-
1
한 사회에서 오랜 시간에 걸쳐 지켜 내려오고 있는 사회 규범이나 생활 방식.
1
THÓI QUEN, TẬP QUÁN:
Cách thức sinh hoạt hay quy phạm xã hội được gìn giữ và lưu truyền qua một thời gian dài trong một xã hội.
-
Danh từ
-
1
오랫동안 습관적으로 자주 써서 그러한 형태로 늘 씀. 또는 그렇게 쓰는 것.
1
THÓI QUEN, THÔNG LỆ:
Việc sử dụng theo đúng với hình thái đã dùng thường xuyên theo tập quán trong suốt thời gian dài. Hoặc việc sử dụng như vậy.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 버릇.
1
THÓI QUEN, LỄ NGHĨA:
(cách nói thông tục) thói, kiểu
-
-
1
여러 번 반복하여 매우 익숙해지다.
1
(THÓI QUEN) ĂN VÀO NGƯỜI:
Lặp đi lặp lại nhiều lần và trở nên rất thành thục.
-
Động từ bổ trợ
-
1
어떤 말이나 행동을 습관적으로 자꾸 되풀이함을 나타내는 말.
1
QUEN THÓI, THEO THÓI QUEN:
Từ thể hiện việc cứ lặp lại theo thói quen lời nói hay hành động nào đó.
-
Danh từ
-
1
오래전부터 전해 내려오는 습관.
1
LỀ THÓI, THÓI QUEN, PHONG TỤC:
Tập quán từ lâu đời truyền lại.
-
Danh từ
-
1
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀져 버린 성질.
1
TẬP TÍNH, THÓI QUEN, LỆ THƯỜNG:
Tính chất tự dưng trở nên quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài.
-
2
어떤 병이나 증상이 습관처럼 되풀이하여 일어나는 성질.
2
Tính chất bệnh hay triệu chứng nào đó xuất hiện lặp đi lặp lại như thói quen.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 습관적으로 반복함을 나타내는 표현.
1
QUEN THÓI, CÓ TẬT, CÓ THÓI QUEN:
Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại theo thói quen hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 습관적으로 반복함을 나타내는 표현.
1
QUEN THÓI, CÓ TẬT, CÓ THÓI QUEN:
Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại theo thói quen hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
Danh từ
-
1
남들과는 다른 특이하고 이상한 버릇.
1
THÓI QUEN LẠ, THÓI QUEN KỲ QUẶC:
Thói quen kỳ lạ và đặc biệt, khác với mọi người.
-
Danh từ
-
1
잠잘 때에 반복적으로 하는 동작이나 행동.
1
THÓI QUEN HAY LÀM GÌ ĐÓ KHI NGỦ:
Hành động hay động tác lặp lại trong khi ngủ.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 습관적으로 반복함을 나타내는 표현.
1
QUEN THÓI, CÓ TẬT, CÓ THÓI QUEN:
Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại theo thói quen hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
☆
Danh từ
-
1
사회에서 어떤 일을 할 때 습관처럼 따르는, 오래 전부터 일을 하던 방식.
1
THÓI QUEN, LỆ THƯỜNG, LỆ, TỤC LỆ:
Phương thức có từ lâu đời, theo một thói quen mỗi khi làm một việc nào đó trong xã hội.
-
☆
Định từ
-
1
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동처럼 되어 있는.
1
MANG TÍNH THÓI QUEN, THEO THÓI QUEN:
Trở nên như hành động tự quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài.
-
☆
Danh từ
-
1
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동처럼 되어 있는 것.
1
TÍNH QUEN THÓI, TÍNH QUEN NẾP, THÓI QUEN:
Cái lặp đi lặp lại trong thời gian dài và như là hành động đã tự động quen thuộc trong thời gian đó.
-
☆
Danh từ
-
1
습관처럼 굳어져 버린 성질.
1
TẬP TÍNH, THÓI, THÓI TẬT (XẤU ...):
Tính chất trở nên cố định như thói quen.
-
2
같은 종류의 동물에서 공통되는 생활 방식이나 행동 양식.
2
THÓI QUEN:
Phương thức sinh hoạt hay kiểu hành động chung trong các động vật cùng loại.
🌟
THÓI QUEN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
아침에 늦게까지 자는 습관을 가진 사람.
1.
NGƯỜI HAY DẬY MUỘN, NGƯỜI HAY NGỦ NƯỚNG:
Người có thói quen thức dậy muộn vào buổi sáng.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
말이나 글, 행동 등에서 버릇처럼 굳어지거나 특별하게 나타나는 방식.
1.
KIỂU, CÁCH, LỐI:
Cách thể hiện đặc biệt hoặc đã thành như thói quen trong lời nói, văn viết hay hành động.
-
Danh từ
-
1.
돈이나 재물을 걸고 하는 내기를 버릇처럼 자주 하는 사람.
1.
CON BẠC:
Người thường xuyên đặt tiền hay tài sản và cá cược như một thói quen.
-
Động từ
-
1.
병이 다른 사람에게 옮다.
1.
TRUYỀN NHIỄM. LÂY TRUYỀN:
Bệnh lây sang người khác.
-
2.
다른 사람의 습관, 분위기, 기분 등에 영향을 받아 비슷하게 변하다.
2.
TIÊM NHIỄM:
Chịu ảnh hưởng theo và thay đổi gần giống với những cái như thói quen, không khí, tâm trạng của người khác.
-
Danh từ
-
1.
좋지 않은 일을 습관적으로 하는 사람.
1.
KẺ CÓ TẬT, KẺ QUEN THÓI:
Người làm việc không tốt theo thói quen.
-
-
1.
한번 들인 나쁜 버릇은 고치기 어려움을 뜻하는 말.
1.
(CHO CHÓ THÓI XẤU CỦA TÔI Ư):
Cụm từ thể hiện việc rất khó sửa chữa thói quen xấu đã mắc một lần.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
지식이나 기술 등을 설명해서 익히게 하다.
1.
DẠY:
Giải thích làm cho quen tri thức hay kĩ thuật…
-
2.
잘못된 생각이나 습관 등을 바르게 고치다.
2.
DẠY BẢO:
Chỉnh sửa cho đúng suy nghĩ hay thói quen… sai trái.
-
3.
돈을 내 주어 학교나 학원에서 공부하게 하다.
3.
NUÔI DẠY:
Trả tiền cho học ở trường hay trung tâm.
-
4.
상대방이 모르는 사실을 알려 주다.
4.
CHỈ DẠY:
Cho biết sự thật mà đối phương không biết.
-
5.
살아가는 데 필요한 태도나 가치를 알게 하다.
5.
CHỈ DẠY, DẠY BẢO:
Làm cho biết giá trị hay thái độ cần thiết trong cuộc sống.
-
None
-
1.
술을 오랫동안 습관적으로 마셔서 끊을 수 없게 된 사람.
1.
NGƯỜI NGHIỆN RƯỢU, NGƯỜI GHIỀN RƯỢU:
Người không thể cai được do uống rượu như thói quen trong thời gian dài.
-
Danh từ
-
1.
아버지의 겉모습, 성격, 버릇 등이 아들에게 그대로 전해짐.
1.
CHA NÀO CON NẤY:
Vẻ bề ngoài, tính cách, thói quen của người cha được truyền lại một cách y nguyên cho người con trai.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이 몸에 지닌 물건이나 옷 등을 몸에서 떼어 내다.
1.
CỞI, THÁO:
Gỡ ra khỏi cơ thể đồ vật hay quần áo mà người ta mang trên người.
-
2.
등에 메거나 진 가방 또는 짐 등을 내려놓다.
2.
GỠ, CỞI:
Hạ xuống túi xách hay hành lí... đeo hay mang trên lưng.
-
3.
동물이 허물, 껍질, 털 등을 새로 갈다.
3.
LỘT DA, LỘT VỎ, LỘT XÁC:
Động vật thay mới bộ da, vỏ, lông...
-
4.
맡은 일이나 해야 할 일, 직책 등을 벗어나 자유로워지다.
4.
THÁO BỎ, GIŨ BỎ:
Thoát khỏi công việc được giao, công việc phải làm hay chức trách... và trở nên tự do.
-
5.
억울한 죄나 오해 등을 풀다.
5.
GIẢI TỎA, THÁO GỠ, THOÁT RA KHỎI:
Giải tỏa tội lỗi hay sự hiểu lầm oan ức...
-
6.
증오나 불신 등을 없애다.
6.
THOÁT KHỎI, TỪ BỎ:
Loại bỏ sự căm ghét hay không tin tưởng...
-
7.
어려운 처지나 상황, 고통스러운 상태 등을 감당하지 않게 되다.
7.
THOÁT KHỎI, GIŨ BỎ:
Trở nên không phải chịu tình cảnh hay tình huống khó khăn, trạng thái khổ sở...
-
8.
미숙한 태도나 좋지 못한 습관 등을 고쳐 없애다.
8.
XÓA BỎ, THOÁT KHỎI:
Sửa và loại bỏ thái độ chưa chín chắn hay thói quen chưa tốt.
-
9.
(비유적으로) 어떤 위치나 직책에서 물러나다.
9.
TỪ BỎ CÔNG VIỆC, CỞI ÁO TỪ QUAN:
(cách nói ẩn dụ) Rời khỏi vị trí hay chức trách nào đó.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 습관적으로 반복함을 나타내는 표현.
1.
QUEN THÓI, CÓ TẬT, CÓ THÓI QUEN:
Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại theo thói quen hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
☆☆
Động từ
-
1.
한곳에서 다른 곳으로 이동하게 하다.
1.
CHUYỂN:
Làm cho di dịch từ nơi này sang nơi khác.
-
2.
발걸음을 떼어 놓다.
2.
CHUYỂN, DỜI, ĐỔI:
Dịch bước chân đi rồi đặt xuống.
-
3.
관심이나 시선 등을 다른 대상으로 돌리다.
3.
CHUYỂN:
Quay sự quan tâm hay ánh mắt sang đối tượng khác.
-
4.
감정이나 사실 등을 다른 표현 방법으로 바꾸어 나타내다.
4.
CHUYỂN:
Đổi tình cảm hay sự thật bằng phương pháp biểu hiện khác rồi thể hiện.
-
5.
한 나라의 말이나 글을 다른 나라의 말이나 글로 바꾸다.
5.
CHUYỂN, DỊCH:
Đổi lời nói hay chữ viết của nước này sang lời nói hay chữ viết của nước khác.
-
6.
생각이나 결심을 행동으로 나타나게 하다.
6.
CHUYỂN, ĐỔI:
Làm cho thể hiện lời nói hay quyết tâm bằng hành động.
-
7.
불이나 소문 등을 한곳에서 다른 곳으로 번지게 하다.
7.
LAN, TRUYỀN:
Làm cho tin đồn hay ngọn lửa tỏa từ nơi này sang nơi khác.
-
8.
사상이나 버릇 등을 다른 사람에게 전하거나 심어 주다.
8.
TRUYỀN:
Trao hoặc gieo rắc cho người khác tư tưởng hay thói quen.
-
9.
병을 다른 사람에게 전염시키다.
9.
LÂY NHIỄM:
Gây truyền nhiễm bệnh tật cho người khác.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 변화가 없어 버릇처럼 굳어진 행동이나 습성.
1.
THÓI QUEN LÂU NGÀY, THÓI QUEN KHÔNG ĐỔI:
Tập tính hay hành động cứng nhắc như một thói quen và không có sự thay đổi trong suốt một thời gian dài.
-
2.
물체가 다른 힘을 받지 않는 한 그 상태로 머물러 있거나 계속 움직이려는 성질.
2.
QUÁN TÍNH:
Tính chất mà vật thể khi không có tác động khác thì giữ nguyên trạng thái hoặc cứ di chuyển.
-
Động từ
-
1.
어떤 성질이나 행동 등이 오랫동안 되풀이되어 습관처럼 굳어지다.
1.
BIẾN THÀNH THÓI QUEN, BIẾN THÀNH THÓI TẬT, QUEN NẾP, QUEN THÓI:
Tính chất hay hành động... nào đó lặp đi lặp lại trong thời gian dài và trở nên cố định như thói quen.
-
Động từ
-
1.
어떤 성질이나 행동 등이 오랫동안 되풀이되어 습관처럼 굳어지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
BIẾN THÀNH THÓI QUEN, TẠO THÀNH THÓI QUEN, TẠO THÀNH NẾP:
"Tính chất hay hành động... nào đó lặp đi lặp lại trong thời gian dài và trở nên cố định như thói quen. Hoặc làm cho như vậy."
-
Danh từ
-
1.
어떤 성질이나 행동 등이 오랫동안 되풀이되어 습관처럼 굳어져 버림. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ BIẾN THÀNH THÓI QUEN, VIỆC TẠO THÀNH THÓI QUEN, VIỆC TẠO THÀNH NẾP:
Việc tính chất hay hành động nào đó lặp đi lặp lại trong thời gian dài và đã trở nên ăn sâu như thói quen. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1.
좋지 않은 버릇이나 일을 계속 반복하는 것.
1.
TÍNH CÓ TẬT, TÍNH QUEN THÓI:
Tính liên tiếp lặp đi lặp lại việc không tốt hay thói quen không tốt.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 습관적으로 반복함을 나타내는 표현.
1.
QUEN THÓI, CÓ TẬT, CÓ THÓI QUEN:
Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại theo thói quen hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
-
1.
어떤 사상이나 인습 등에 물들다.
1.
TIÊM NHIỄM:
Nhuốm thói quen hay tư tưởng nào đó.
-
-
1.
어릴 때 몸에 밴 버릇은 늙어 죽을 때까지 고치기 힘들다는 뜻으로 어릴 때부터 나쁜 버릇이 들지 않도록 조심해야 한다는 말.
1.
(THÓI QUEN LÚC BA TUỔI THEO ĐẾN TÁM MƯƠI), DẠY CON TỪ THUỞ LÊN BA:
Cách nói khuyên răn đừng để có những thói quen xấu từ khi còn bé với ý nghĩa rằng thói quen ngấm vào cơ thể từ bé đến khi già chết cũng khó mà sửa được.